TẬP HỢP VÀ CHIA SẺ KIẾN THỨC

5.Corporate News/ SỔ TAY HƯỚNG DẪN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP/ Đỗ Trọng Hiền/ Nghiệp vụ kế toán

0 lượt xem
 | 

Nghiệp vụ kế toán / Đỗ Gia Luật / Luật sư Đỗ Trọng Hiền trân trọng chia sẻ bài viết: 5.Corporate News/ SỔ TAY HƯỚNG DẪN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP/ Đỗ Trọng Hiền/ Nghiệp vụ kế toán
VUI LÒNG LIÊN HỆ
#Luật sư: Đỗ Trọng Hiền
#0909164167 – 0917303340 
#hienluatsu10031982@gmail.com

I. Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp:

Phí và Lệ phí đăng ký doanh nghiệp hiện nay được điều chỉnh bởi Thông tư số 47/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 
 

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp (bao gồm: Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp)

Đồng/lần

50.000

2

Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

 

 

a

Cung cấp thông tin Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Đồng/bản

20.000

b

Cung cấp thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; Cung cấp báo cáo tài chính các loại doanh nghiệp

Đồng/bản

40.000

c

Cung cấp báo cáo tổng hợp về doanh nghiệp

Đồng/báo cáo

150.000

d

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Đồng/lần

100.000

đ

Cung cấp thông tin doanh nghiệp theo tài khoản từ 125 bản/tháng trở lên

Đồng/tháng

4.500.000

 

Ghi chú:

– Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp quy định tại mục 2 Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, chỉ áp dụng đối với trường hợp yêu cầu cơ quan đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin doanh nghiệp.

– Cung cấp báo cáo tổng hợp về đăng ký doanh nghiệp bao gồm: Báo cáo tổng hợp về người thành lập, quản lý doanh nghiệp trong 03 năm; Báo cáo tổng hợp về lịch sử doanh nghiệp trong 03 năm; Báo cáo tổng hợp về thông tin đăng ký doanh nghiệp mới nhất; Báo cáo thống kê về danh sách doanh nghiệp; Báo cáo tổng hợp về tình hình tài chính của doanh nghiệp trong 03 năm; Danh sách 100 doanh nghiệp theo yêu cầu; Các sản phẩm thông tin khác được xây dựng trên cơ sở chiết xuất, tổng hợp dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

– Cung cấp thông tin doanh nghiệp theo tài khoản: Là việc cung cấp thông tin doanh nghiệp cho một tài khoản được đăng ký trước tại Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu, khai thác và tổng hợp thông tin đăng ký doanh nghiệp với số lượng lớn, trong một thời gian dài.

 

II. Đăng ký thành lập Doanh nghiệp:

Lưu ý:

 

      Trường hợp người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định 78/2015/NĐ-CP, kèm theo:
      – Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp và tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc

      – Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.

 

Stt

Loại đăng ký thành lập DN

Nội dung thủ tục

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp

1.1.  Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH 1 thành viên (cá nhân), Công ty TNHH 1 thành viên (tổ chức), Công ty TNHH 2 thành viên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh

 

1.2.  Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH 1 thành viên , Công ty TNHH 2 thành viên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh

 

1.3.  Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh

2

Đăng ký tạm ngưng kinh doanh đối với Công ty tnhh một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu

Đăng ký tạm ngưng kinh doanh đối với Công ty tnhh một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu

3

Giải thể doanh nghiệp

Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh

4

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

5

Thông báo mẫu dấu

Thông báo mẫu dấu

6

Công bố thông tin doanh nghiệp

Công bố thông tin doanh nghiệp

7

Cấp đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thành Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Cấp đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thành Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

8

Đăng ký doanh nghiệp xã hội

Đăng ký doanh nghiệp xã hội

9

Đăng ký thông tin tài khoản Ngân hàng

Đăng ký thông tin tài khoản Ngân hàng


III. Đăng ký thay đổi Doanh nghiệp, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh:

Lưu ý:

 

      Trường hợp người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định 78/2015/NĐ-CP, kèm theo:
      – Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp và tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc

      – Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.

Stt

Loại đăng ký thay đổi DN

Nội dung thủ tục

1

Đăng ký thay đổi TÊN doanh nghiệp

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp

2

Đăng ký thay đổi TRỤ SỞ doanh nghiệp

Đăng ký thay đổi trụ sở doanh nghiệp

3

Đăng ký thay đổi VỐN doanh nghiệp

Đăng ký thay đổi vốn doanh nghiệp

4

Đăng ký thay đổi THÀNH VIÊN công ty tnhh hai thành viên trở lên, công ty hợp danh

Đăng ký thay đổi thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên, công ty hợp danh

5

Đăng ký thay đổi CHỦ SỞ HỮU Công ty TNHH 1TV

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH 1TV

6

Đăng ký thay đổi CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Đăng ký thay đổi chủ Doanh nghiệp tư nhân

7

Đăng ký thay đổi NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật

8

Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp

Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp

9

Đăng ký thay đổi NGÀNH NGHỀ KINH DOANH

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh

10

Cho thuê DNTN

Cho thuê DNTN

11

Đăng ký thay đổi thông tin ĐĂNG KÝ THUẾ

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế

12

Thay đổi thông tin nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

Thay đổi thông tin nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

13

Báo cáo thông tin người quản lý doanh nghiệp

Báo cáo thông tin người quản lý doanh nghiệp

14

Hiệu đính, bổ sung, cập nhật thông tin Doanh nghiệp

Hiệu đính, bổ sung, cập nhật thông tin Doanh nghiệp

15

Chuyển đổi loại hình Doanh nghiệp

Chuyển đổi loại hình Doanh nghiệp

16

Chia, Tách, Hợp nhất Doanh nghiệp

Chia, Tách, Hợp nhất Doanh nghiệp

17

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

18

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

IV. Đăng ký liên hiệp Hợp tác xã: 

Stt

Loại đăng ký Hợp tác xã

Nội dung thủ tục

 1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thủ tục thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia  

 6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Giải thể tự nguyện Liên hiệp hợp tác xã

 11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 


V. Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT:

1. Nội dung Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT

2. Danh mục biểu mẫu Hợp tác xã – Xem tại đây

3. Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư – Xem tại đây

VI. Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT:

1. Nội dung Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT

2. Danh mục biểu mẫu – Xem tại đây

3. Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư – Xem tại đây

NGUỒN

Lưu ý:

Tác giả bài viết: Thạc sĩ – Luật sư Đỗ Trọng Hiền sưu tầm

Nguồn tin: Sở ́KHĐT Khánh Hòa

Trả lời

nut-zalo